Việt
ráng
gầm
ré
rúc
gầm gừ
khóc gào
khóc rống
khóc òa lên
gào
thét.
Anh
attempt
endeavor
Đức
Morgenrot
brüllen
Der Abend kommt, erkennbar an einer Veränderung des Lichts, einer Rötung des Himmels.
Chiều xuống, qua sự thay đổi của nắng và bầu trời có ráng đỏ.
Der Freund, der sich jahrelang bemüht hat, den Mann mit anderen Freunden bekannt zu machen, nickt höflich, ringt in der winzigen Stube stumm nach Luft.
Bạn ông, kẻ đã bỏ công cả năm trời để giới thiệu ông với những người bạn khác, lịch sự gật đầu trong lúc âm thầm ráng tìm chút không khí để thở trong căn phòng bé tẹo này.
Evening comes, marked by a change in the light, a reddening of the sky.
The friend, who has been trying for years to introduce the man to other friends, nods courteously, struggles silently to breathe in the tiny room.
brüllen /vi, vt/
1. ráng, gầm, ré, rúc, gầm gừ; 2. khóc gào, khóc rống, khóc òa lên, gào, thét.
attempt, endeavor
Morgenrot n; ráng chieu Abendrot n; Dämmerung f.