TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ráng

ráng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ré

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gầm gừ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khóc gào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khóc rống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khóc òa lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thét.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

ráng

 attempt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 endeavor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

ráng

Morgenrot

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ráng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

brüllen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der Abend kommt, erkennbar an einer Veränderung des Lichts, einer Rötung des Himmels.

Chiều xuống, qua sự thay đổi của nắng và bầu trời có ráng đỏ.

Der Freund, der sich jahrelang bemüht hat, den Mann mit anderen Freunden bekannt zu machen, nickt höflich, ringt in der winzigen Stube stumm nach Luft.

Bạn ông, kẻ đã bỏ công cả năm trời để giới thiệu ông với những người bạn khác, lịch sự gật đầu trong lúc âm thầm ráng tìm chút không khí để thở trong căn phòng bé tẹo này.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Evening comes, marked by a change in the light, a reddening of the sky.

Chiều xuống, qua sự thay đổi của nắng và bầu trời có ráng đỏ.

The friend, who has been trying for years to introduce the man to other friends, nods courteously, struggles silently to breathe in the tiny room.

Bạn ông, kẻ đã bỏ công cả năm trời để giới thiệu ông với những người bạn khác, lịch sự gật đầu trong lúc âm thầm ráng tìm chút không khí để thở trong căn phòng bé tẹo này.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

brüllen /vi, vt/

1. ráng, gầm, ré, rúc, gầm gừ; 2. khóc gào, khóc rống, khóc òa lên, gào, thét.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 attempt, endeavor

ráng

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ráng

Morgenrot n; ráng chieu Abendrot n; Dämmerung f.