TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quá lâu

quá lâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quá già

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quá lứa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị vì la hét quá to

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

quá lâu

stundenlang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

überjährig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

brüllen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Gefahr der Verschlechterung der Eigenschaften bis hin zum Ausfall bei zu langer Temperung.

:: Có nguy cơ làm suy giảm các đặc tính vật liệu hoặc trở thành phế phẩm nếu bị ủ quá lâu.

:: Die höhere Verweilzeit der Schmelze im System kann zu Materialschädigungen führen.

:: Thời gian kéo dài quá lâu của nhựa nóng chảy trong hệ thống có thể dẫn đến việc nguyên liệu bị hư hại.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Batterie nicht stark und lang anhaltend kippen.

Không lật ắc quy quá nghiêng hoặc quá lâu.

Insektenlöser, die zu lange einwirken, können Verfärbungen im Lack hervorrufen.

Chất tẩy côn trùng khi để tác dụng quá lâu có thể làm sơn bạc màu.

Muss der Primärstrom zu lange in seiner Höhe begrenzt werden, wird der Schließwinkel verkleinert.

Nếu dòng điện sơ cấp bị hạn chế cường độ quá lâu, góc ngậm điện cần thu nhỏ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stundenlang /(Adj.)/

(emotional übertreibend) quá lâu;

überjährig /(Adj.) (veraltet)/

quá lâu; quá già; quá lứa;

brüllen /[’brYlan] (sw. V.; hat)/

bị (mệt, đau, khan cổ v v ) vì la hét quá to; quá lâu;