TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gyroscope

con quay

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

con quay hồi chuyển

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

gyroscope

gyroscope

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Tự điển Dầu Khí
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

gyroscope

Kreisel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Gyroskop

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

gyroscope

gyroscope

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Kreisel /m/CT_MÁY, CƠ/

[EN] gyroscope

[VI] con quay hồi chuyển

Gyroskop /nt/V_LÝ/

[EN] gyroscope

[VI] con quay hồi chuyển

Từ điển toán học Anh-Việt

gyroscope

con quay

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Kreisel

gyroscope

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

gyroscope

con quay hồi chuyển, con quay gyro Con quay hồi chuyển - hay con quay gyro - là một thiết bị dùng chuyển động quay nhanh của một bánh xe (trọng lượng bánh xe phân bố đều trên vành bánh) để duy trì phương của trục quay, cho dù kết cấu đỡ trục bánh xe đó có chuyển động như thế nào. Thiết bị này ứng dụng hệu ứng con quay : khi quay, con quay có xu thế giữ nguyên hướng của mặt phẳng quay.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gyroscope /SCIENCE/

[DE] Kreisel

[EN] gyroscope

[FR] gyroscope

Tự điển Dầu Khí

gyroscope

['dʒaiərəskoup]

  • danh từ

    o   con quay hồi chuyển

    Một đỉa nặng hoặc bánh xe quay đặt trên một trục và có thể quay tự do. Dụng cụ này dùng để xác định phương của giếng.

    §   gyroscope survey : sự đo vẽ bằng con quay hồi chuyển

    Đo vẽ nhằm xác định độ nghiêng và góc phương vị của giếng khoan ở một độ sâu nhất định.

  • 5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

    gyroscope

    An instrument for illustrating the laws of rotation.

    Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

    gyroscope

    con quay