TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gyroscope

la bàn hồi chuyển

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

la bàn con quay

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

gyroscope

gyroscope

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gyrocompass

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

gyroscope

Kreisel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kreiselkompass

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

gyroscope

gyroscope

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

gyroscope

[DE] Kreiselkompass

[VI] la bàn hồi chuyển, la bàn con quay

[EN] gyrocompass

[FR] gyroscope

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gyroscope /SCIENCE/

[DE] Kreisel

[EN] gyroscope

[FR] gyroscope

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

gyroscope

gyroscope [3ĨR3skop] n. m. KÏ Con quay hồi chuyển. Le gyroscope, qui permet de conserver une direction invariable par rapport à un repère absolu, est notamment utilisé en navigation aérienne et spatiale: Con quay hồi chuyển cho phép duy trì một hướng không dổi so vói một diểm mốc tuyệt dối, chủ yếu dưọc dùng trong hàng hải, hàng không và không gian. > Gyroscope à laser: Con quay hồi chuyển dùng tia la de.

gyroscope

gyroscope [3ÌRoskopl n. m. KỸ Con quay hồi chuyển. Le gyroscope, qui permet de conserver une direction invariable par rapport à un repère absolu, est notamment utilisé en navigation aérienne et spatiale: Con quay hồi chuyền cho phép duy trì một hướng không dổi so vói một diểm mốc tuyệt dối, chủ yếu dưọc dùng trong hàng hải, hàng không và không gian. > Gyroscope à laser: Con quay hồi chuyển dùng tia la de.