hack
sửa mò 1. Với tư cách động từ, sửa mò là thay đồi kbía cạnh nào đó của một chương trình hoặc một hệ điều hành thông qua thao tác mã của nó chứ khổng phải thông qua hoạt động của bản thân chương trình - ví dụ, chuyền bộ phông chữ hệ thống ngầm định trong hệ điều hành Apple Macintosh từ Chicago sang Helvetica. 2. Với tư cách danh từ, sự sửa mò là một job cầu thả hoặc tác động sửa đồi mã trong một chương trình, thường không mất thời gian đề tìm một glảl pháp tao nhã.