hydrogen
['haidrədʒən]
danh từ o (hóa học) hiđro, H
Nguyên tố nhẹ nhất. Đôi khi gặp hiđro trong khí thiên nhiên. Tỷ số các đồng vị của hiđro thông thường (1 H) trên đteri (2 H) được dùng để xác định độ trưởng thành và nguồn của mê tan.
§ active hydrogen : hiđro hoạt động, hiđro mới sinh
§ atomic hydrogen : hiđro nguyên tử
§ carburetted hydrogen : khí thắp, mêtan
§ heavy carburetted hydrogen : khí thắp khô
§ light carburetted hydrogen : khí đầm, mêta
§ sulphuretted hydrogen : đihiđro sunfua, H2S
§ hydrogen blistering : rỗ do hiđro
Một kiểu ăn mòn thép do nguyên tử hiđro bám vào chỗ khuyết tật của kim loại.
§ hydrogen embrittlement : sự hoá giòn do hiđro
Một dạng ăn mòn thép trong đó các ion hiđro tự do hình thành trên bề mặt ẩm của kim loại. Một số ion hiđro tiến sâu vào trong thép và làm giảm tính dễ kéo dài của thép và làm cho thép trở nên giòn.
§ hydrogen index : chỉ số hiđro
- Một số nguyên tử hiđro trong thể tích đơn vị trên số nguyên tử trong nước ngọt ở 75 độ F. Chỉ số hiđro dùng cho đáp ứng biểu đồ nơtron trong log giếng.
- Số miligam hiđrocacbon cho mỗi gam cacbon hữu cơ toàn phần trong kerogen (mg HC/g TOC (total organic carbon)).
§ hydrogen richness : độ giàu hiđro
Hàm lượng hiđro trong vỉa.
§ hydrogen sulfide : sunfua hiđro