implication
(to imply) : nghĩa bao hàm. [L] - ý định hay tinh trạng suy đoán bới luật dựa trén các vãn kiện hay sự kiện đã lập, (thường là đê giãi thích những diêu khoản di chúc không rõ ràng). - implied condition, promise, warranty, trust - điều kiện, hứa hẹn, bào dam, bao hàm (đgn : constructive). - implied contract - chuãn khè ước, chuân hợp dồng. - implied in law - hậu quã pháp lý không thê tránh được, không tùy thuộc ý chí cúa các bên dương sự.