improvement
(to improve) cải thiện, làm tăng giá trị đất, xây cất trốn mặt bãng chưa xây cắt. [L] bằng sáng chế bổ sung. [TM] [TTCK] - sự lên giá. - to improve on s.o' s offer - trà giá cao hơn đe cung, tăng giá cạnh mại. - the lot is improved with a one storystructure - mieng đất tăng giá vi có tòa nhá một tẩng lầu.