indemnity :
đàm bào. bối thường, bồi tôn, sự bù trừ, tiền bồi thường (so nhiêu). [L] - Act of indemnity - dạo luật hợp pháp hóa các giao dịch bất hợp pháp vào lúc ký kết, hoặc dạo luật có mục dich làm cho tư nhân trành khói bị tội do các hành vi đă phạm trong thời kỳ chiến tranh dối với tải sán công. - indemnity bond - phiếu bào dám, giấy giãi nhiệm, văn thư bồi thường. - contract of indemnity - khè ước bảo dàm. - indemnity for expropriation - bôi thường vi lý do truất hữu. - war indemnity - boi thướng chiến tranh.