Việt
sự khới đầu
sự khởi dáu cấu trúc
sự khởi tạo
sự thiết lập
sự thiết lập ban đầu
sự khởi đầu
thiết lập kết nối
Anh
initialization
connection setup
Đức
Erstbelegung
Initialisierung
Anlauf
auf Grundstellung bringen
Anlaufprozedur
Pháp
initialisation
connection setup,initialization /toán & tin/
Initialisierung /f/M_TÍNH/
[EN] initialization
[VI] sự khởi tạo, sự thiết lập
Anlaufprozedur /f/M_TÍNH/
[VI] sự khởi tạo, sự thiết lập ban đầu
Erstbelegung /f/M_TÍNH/
[VI] sự khởi đầu (chương trình)
initialization /IT-TECH,TECH/
[DE] Anlauf; Erstbelegung; Initialisierung; auf Grundstellung bringen
[FR] initialisation
sự khởi tạo chương trình máy tính Trong một chương trình máy tính phần khởi tạo có nhiệm vụ đưa ra các lệnh ngôn ngữ để khởi động, bao quát phần mềm, đồng thời đưa ra các thông báo nhắc nhở giúp người lập trình và người sử dụng hiểu và nắm được tiến trình cũng như bố cục của chương trình.