interstitial
[, intə'sti∫əl]
tính từ o chất xen kẽ
Chất gì đó xen đầy các lỗ rỗng trong đá.
§ interstitial acidizing : axit hoá xen kẽ
Kỹ thuật kích thích giếng bằng cách dùng axit, thường là axit clohiđric, clohiđric/flohiđric, flohiđric, axetic hoặc focmic nhằm hoà tan đá vỉa chứa cacbonat có độ thấm thấp và để tăng sản lượng. Axit được bơm với áp suất nhỏ hơn áp suất khe nứt của vỉa.
§ interstitial water : nước xen kẽ
Nước chứa trong các lỗ rỗng của đá.