intrusion
[in'tru:ʒn]
danh từ o thể xâm nhập, thể tiêm nhập
- Thể đá macma xuyên qua các đá vây quanh tạo thành những thể nền, thể sâu.
- Các vật liệu trầm tích như vôi sét hoặc muối như các tầng có áp suất lớn tiêm nhập vào các nứt nẻ hở của các tầng nằm trên để tạo ra thể tường vụn.
o hiện tượng xâm nhập, sự xâm nhập
§ concordant intrusion : sự xâm nhập chỉnh hợp
§ igneous intrusion : sự xâm nhập macma
§ minor intrusion : sự xâm nhập nhỏ
§ salt intrusion : sự xâm nhập muối