TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

layered interface

giao diện phân lớp

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

giao diện phân tầng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

layered interface

layered interface

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 jointy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 lamellar

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 laminate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 stratified

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

layered interface

giao diện phân lớp

layered interface

giao diện phân tầng

layered interface, jointy, lamellar, laminate, stratified

giao diện phân lớp

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

layered interface

giao diện phân tầng Trong lập trình, một hoặc nhiều mức của các thủ tục nằm giữa một chương trình ứng dụng và phần cứng tính toán và tách các hoạt động theo loại nhiệm vụ mà các hoạt động được dự trù thực hiện. Xem hình minh họa. Ví dụ, giao diện phân tầng tách các hoạt động đặc trưng phần cứng với các nhiệm vụ chương trình bậc cao hơn vốn phải lchông phân biệt đổi với phần cứng riêng mà chương trình sử dụng. Giao diện phân tầng tạo ra môi trường trong đó mỗl tầng, có thề glả đinh rằng một số.nhiệm vụ dang được xử lý bỏr| (các) tầng dưới nó. Như vậy, một chương trình có thề sử dụng phần cứng thông quạ các djch vụ của tầng thấp hơn mà không phải thao tác trực tiếp thiết bị. Cuối cùng, giao diện như th£ khiến cho nó dễ' làm cho một chương trình thích ứng hơn với những loại thiết bị khác nhau,

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

layered interface

giao diện phân lớp, giao diện phân tầng