loan
cho vay, cho mượn. - bottomry loan - cho vay có nhiều rùi ro. - educational loan - cho vay vì có sờ phí nghiên cứu. - foreign loan - vay mượn nươc ngoải. - funded loan - công trái cố định. - Government loan. - quốc trái. - call, loan, money - vay bồi hoàn ngay khi đòi, công trái có yên sách bồi hoàn. - gratuitous loan - khế ước cho mượn (khòng trả lải). (Tclan : com- modữtum). - inland loan - vay - trong nước, - loan at interest - cho vay có lãi. - marriage loan - vay cho cưới xin. - mortgaged loan - vay có dề đương. - loan at notice - vay có báo kỳ (thời hạn). - loan redeembỉe in optional currency - vay đê chọn lựa đoi chác. - loan on overdraft - cho vay trẽn mức bào dàm. - pledged loan, loan against security - vay, mượn, cầm thế dựa trên bằng khoán. - secured loan - vay có bào đảm. - short, long, term loan - vay ngẳn hạn, vay dài hạn. - tied loan - vay dùng trong mục tiêu. loan for use - cho mượn de dùng. - usurious loan, loan by the week - vay nặng lãi, vay theo tnẳn le. - war loan - vay tài trơ chiến tranh. - loan without security - vay khòng cố cầm thể. - loan - bank, loan - office, loan society - ngân hàng tin dqng, quỹ cho vay, trung tâm tín dụng. - loan bond, certificate - chứng khoán trái vụ. - loan-holder - trái chù, dặc biệt là trái chù đế dương. - loan-receipt - biên nhận trái khoán. - to issue, to float, to raise, a loan - phát hành cam kết một khoản cho vay, một trái vụ. - loan house - tiệm cấm đo.