prêt
prêt [pRE] n. m. 1. Sự cho mượn, sự cho vay. > LUẬT Thdụng Hợp đồng cho vay. Un prêt à long terme: Một họp đồng cho vay dài hạn. Prêt-relais: Sự cho vay ngắn hạn. 2. Vật cho mượn; khoản cho vay. Rembourser un prêt: Hoàn trả một vật mượn, một số tiền vay.
prêt,prête
prêt, prête [pRE, pREt] adj. sẵn sàng, đã chuẩn bị. Le dîner est prêt: Bữa ăn tối đã sẵn sàng. Il est prêt à partir: Nó dã sẵn sàng dể lên dường di. Elle est prête à tout pour réussir: Cô ta dã chuẩn bị tất cả dề đạt kết quả. prétantaine V. prétentaine.