Việt
sẵn sàng
làm xong
có sẵn
bereit sein: cụm từ này có hai nghĩa: đã sẵn sàng
quần áo may sẵn
Anh
ready
confection
ready to wear garment
reach-me-down
Đức
bereit
Konfekt
Kleidungsstück zu tragen
erreichen Sie mich
Pháp
prêt
Antriebseinheiten stellen die zum Betrieb einer Maschine erforderliche mechanische Energie bereit.
Bộ dẫn động cung cấp cơ năng cần thiết cho sự vận hành của máy.
Die aufbereiteten PVCHeißpulvermischungenstehen nun zur Verarbeitung an Extrusionsanlagen oder Kalandern bereit.
Hỗn hợp bột PVC nóng giờ đây đã sẵn sàng để được gia công trong các nhà máy đùn hoặc cán láng.
Es sind genügend Handfeuerlöscher und Löschdecken bereit zu halten.
Phải có đủ bình chữa cháy bằng tay và chăn dập tắt lửa.
Sie stellt den konstanten Kraftstoffsystemdruck von 3,5 bar bereit.
Bơm này cung cấp áp suất cố định ở 3,5 bar cho hệ thống nhiên liệu.
Er stellt in einem Netzwerk Daten, Programme und Rechenleistung bereit.
Máy chủ (server, cung ứng dịch vụ) đảm nhiệm việc cung ứng dữ liệu, chương trình và công suất tính toán trong mạng.
(b) đã quyết định (sẽ thực hiện một việc gì)
sich [zu etw.] bereit zeigen/fin- den/erklären
tỏ ý sẵn sàng, tuyên bô' đã sẵn sàng (làm một việc gì).
Konfekt,bereit,Kleidungsstück zu tragen,erreichen Sie mich
[EN] confection, ready to wear garment, reach-me-down
[VI] quần áo may sẵn,
bereit /[ba'rait] (Adj.)/
bereit sein: cụm từ này có hai nghĩa: (a) đã sẵn sàng (để làm một việc gì);
(b) đã quyết định (sẽ thực hiện một việc gì) : sich [zu etw.] bereit zeigen/fin- den/erklären : tỏ ý sẵn sàng, tuyên bô' đã sẵn sàng (làm một việc gì).
bereit /a/
sẵn sàng, làm xong, có sẵn; sich bereit bálten ỏ trạng thái sẵn sàng;
bereit /adj/M_TÍNH/
[EN] ready
[VI] sẵn sàng
bereit /IT-TECH/
[DE] bereit
[FR] prêt