lockout
đóng lại, khóa lại L ỏ mạch điện thoại điều khiền bỏi hai thiết bi vận hành bằng tiếng nói, sự không có khả năng gọi được của một hoặc cả hai thuê bao do hoặc tiếng Ồn mạch nội tại quá mức hoặc tiếng nột ttên tục từ một hoặc cả hai thuê bao. Còn gọi là receiver lockout system. 2. Trong truyền thông dl động, cách bố trí các mạch điều khiền nhờ đố chi có một máy thu có tbề tiếp sống cho hệ thổng mỗi lần đề tránh méo. Còn gọi là receiver lockout system. 3. Trong truyền thông máy tính, sự không có khả năng của một terminal ở xa nhập được vào một hệ máy tính cho tới khi số hiệu người lập trình dự án, mã được phép xử lý và mật khầu được phê chuần theo các danh sách lưu giữ trong máy tính. 4. Trong tin học, các biện pháp được áp dụng nhằm đảm bảo rằng hai hòặc nhiều chương trình thực hiện đồng thời trong hệ máy tính không truy nhập cùng dữ liệu vào cùng thời điềm, không gây ra những thay đồi khổng được phép ở dữ liệu dùng chung, hoặc không gây nhiễu cho nhau theo cách khác. 5. Sự ngăn ngừa bộ xử lý trung tâm của một máy tính truy nhập bộ nhớ vì đang diễn ra các thao tác nhập/xuất. 6. Sự ngân ngừa các thao tác nhập và xuất xảy ra đồng thời.