TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lockout

đóng lại

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Sự đóng cửa gây áp lực .

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

sự ngăn chặn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự đóng lại

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự khoá lại

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

lockout

lockout

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

lockout

Sperre

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Sperre /f/M_TÍNH/

[EN] lockout

[VI] sự ngăn chặn, sự đóng lại, sự khoá lại

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

lockout

Sự đóng cửa gây áp lực (đối với công nhân).

Việc người chủ đóng cửa nơi làm việc để buộc công nhân thừa nhận các điều khoản tuyển dụng của ban lãnh đạo.

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

lockout

đóng lại, khóa lại L ỏ mạch điện thoại điều khiền bỏi hai thiết bi vận hành bằng tiếng nói, sự không có khả năng gọi được của một hoặc cả hai thuê bao do hoặc tiếng Ồn mạch nội tại quá mức hoặc tiếng nột ttên tục từ một hoặc cả hai thuê bao. Còn gọi là receiver lockout system. 2. Trong truyền thông dl động, cách bố trí các mạch điều khiền nhờ đố chi có một máy thu có tbề tiếp sống cho hệ thổng mỗi lần đề tránh méo. Còn gọi là receiver lockout system. 3. Trong truyền thông máy tính, sự không có khả năng của một terminal ở xa nhập được vào một hệ máy tính cho tới khi số hiệu người lập trình dự án, mã được phép xử lý và mật khầu được phê chuần theo các danh sách lưu giữ trong máy tính. 4. Trong tin học, các biện pháp được áp dụng nhằm đảm bảo rằng hai hòặc nhiều chương trình thực hiện đồng thời trong hệ máy tính không truy nhập cùng dữ liệu vào cùng thời điềm, không gây ra những thay đồi khổng được phép ở dữ liệu dùng chung, hoặc không gây nhiễu cho nhau theo cách khác. 5. Sự ngăn ngừa bộ xử lý trung tâm của một máy tính truy nhập bộ nhớ vì đang diễn ra các thao tác nhập/xuất. 6. Sự ngân ngừa các thao tác nhập và xuất xảy ra đồng thời.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

lockout

đóng lại