Việt
mất
thất lạc
lạc mất
tổn thất
hao
không còn nữa
Hư mất.
Anh
lost
She has just lost her job.
Bà mới vừa mất việc.
He has lost his personhood. He is an exile of time.
Hắn đã bị mất đi cá tính. Hắn là kẻ bị lưu đày trong thời gian.
The woman who has just lost her job smiles for the first time in days.
Người đàn bà vừa mất việc mỉm cười lân đầu tiên từ mấy ngày nay.
This obsession with speed carries through the night, when valuable time could be lost, or gained, while asleep.
Cái trò mê say điên cuồng tốc độ này diễn ra cả ban đêm, vì ngay trong giấc ngủ người ta vẫn có thể được thêm hay mất đi thời gian quý báu.
The friend in the shop listens quietly, neatly folds the tablecloth she has purchased, picks lint off the sweater of the woman who has just lost her job.
Bạn bà rong tiệm giặt lặng lẽ nghe, gấp gọn gàng tấm khăn bàn mới mua, nhin cái áo sổ long của bà bạn mới vừa mất việc.
Lost
(động tính từ quá khứ của lose) mất, không còn nữa
tổn thất, hao
o mất, thất lạc
§ lost circulation : sự mất tuần hoàn
§ lost hole : giếng huỷ bỏ
§ lost pipe : ống bị mất
§ lost section : mặt cắt bị mất
§ lost-circulation pill : vật khử mất tuần hoàn
§ lost-circulation plug : nút ngăn mất tuần hoàn