magneto
[mæg'ni:tou]
o manheto, máy phát điện của động cơ
Máy phát dùng lõi quay trong trường từ hình thành bởi những nam châm vĩnh cửu để sinh ra dòng điện cung cấp cho hệ thống đánh lửa của động cơ.
§ adjustable lead magneto : manheto truyền động điều chỉnh
§ automatic lead magneto : manheto truyền động tự động
§ fixed lead magneto : manheto truyền động cố định
§ flywheel magneto : manheto bánh quay
§ ignition magneto : manheto đốt, manheto mồi