Việt
tờ uỷ nhiệm
A customer's order or instruction to a bank: tờ uỷ nhiệm
lệnh
1. Thiên mệnh
mệnh lệnh
huấn lệnh
thánh chức ban lệnh 2. Ủy nhiệm
ủy thác.
Anh
mandate
giới lệnh, mệnh lệnh, huấn lộnh. [L] a/ lệnh (Thí dụ : người phát hành chi phiếu ra lệnh cho ngân hàng), b/ (Tclan) sự ùy quyên, úy nhiệm, c/ (Mỹ) huấn lệnh tư pháp. [TC] mandate form - danh sách chữ ký có tham quyến.
1. Thiên mệnh, mệnh lệnh, huấn lệnh, thánh chức ban lệnh 2. Ủy nhiệm, ủy thác.
Mandate
(n) A customer' s order or instruction to a bank: tờ uỷ nhiệm, lệnh
A command.