MASTIC
mát tit a) Nhựa cây mát tít, một loại cây nhỏ (thuộc họ đào lộn hột) ở vùng Địa trung hải, dùng làm kẹo cao su hoậc dùng hòa tan trong cồn làm sơn sằu. b) Một chất kết dính, khô ở bề mặt nhưng luôn dẻo ở bên dưới. Thuật ngữ này bao gồm một số hợp chất dùng trong xây dựng khô (dry construction) để trít khe nối giữa các tàm ốp bêtông đúc sẵn, tường kiểu rèm, cửa sổ, đường ống v.v... No' thường được đưa vào khe nối bằng súng áp lực c) Chất keo dính quánh, gồm át phan, bitum hay hắc ín, và một chất độn như cát. Nó dùng làm lót cho sàn gỗ, lót và, chèn kẽ cho khung cửa sổ, làm và sửa chữa mái bàng.