Việt
giữa
ở giữa
nửa
Anh
mid
The baker’s mouth halts in mid-sentence.
Miệng người chủ lò bánh mì há ra như cứng lại giữa chừng.
The child floats in mid-stride, the ball hangs in the air.
Đứa bé sững lại khi đang chạy patanh, quả bóng lơ lửng trong khong khí.
They chat about picnics in Fribourg, cherished time listening to their children’s stories, long walks in mid-afternoon.
Họ kể lể về chuyến đi picnic ở Fribourg, về chuyện của lũ con mà họ thú vị chăm chú nghe, về những chuyến đi dạo lâu ban chiều.
Raindrops hang motionless in air. Pendulums of clocks float mid-swing. Dogs raise their muzzles in silent howls. Pedestrians are frozen on the dusty streets, their legs cocked as if held by strings.
Ở đấy hạt mưa lơ lửng trong không khí, con lắc đồng hồ chỉ lắc qua một phía, những con chó nghếch mõm sủa câm lặng, khách bộ hành đứng như chết cứng trên những con đường bụi bặm, chân co lại như bị cột dây.
giữa, ở giữa, nửa