TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

modeling

sự lập mô hĩnh

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

làm mô hình

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

mô hình vi tính

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Vật mẫu

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

sự mô hình hoá

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự lập mô hình

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

modeling

modeling

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

modelling

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
3d modeling

3D modeling

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

Đức

modeling

Modellieren

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Erstellung von Modellen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Modellieren /nt/M_TÍNH, Đ_TỬ, TOÁN/

[EN] modeling (Mỹ), modelling (Anh)

[VI] sự mô hình hoá

Erstellung von Modellen /f/M_TÍNH, Đ_TỬ, HÌNH/

[EN] modeling (Mỹ), modelling (Anh)

[VI] sự mô hình hoá, sự lập mô hình

Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

modeling

Xem model

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

modeling

Vật mẫu

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

modeling

làm mô hình , mô hình vi tính

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

modeling

mổ hình hóa, lập mổ hình 1. Sử dụng toàn học đề mô tả một tĩnh huống hoặc một đối tượng vật ly. Các máy vi tính được sử dựng trong hal kiều mô hình hốa chính: kiều liên quad tới kinh doadh vâ kiều hỉnh học. Mô hình hóa liên quan tới kinh doanh thường bâo gồm các chương trình bảng tính điện tử và dữ liệu tài chính. Các dữ' liệu thề hiện, hoặc mô tả, tình trạng manh yếu và hoạt động của một công ty; có thề dùng các công thức toán đề xứ lý dữ liệu, đề phát' triền các kế hoạch và đề án cùa doanh nghiêp, hoặc đề đánh giá tác động của những thay đồi dự kiến: đối với hoạt động của công ty và tình trạng tài chính, 2. Mô hình hóa hình học sử dụng toán học đề mô tả các đối tượng và, nếu cần, các quan.hộ không gian giữa chúng hoặc trong chúng. Các chương trình CAD, chẳng hạn, được dùng đề tạo ra các blều diễn trên màn hình cda những đối tượng vật lỹ nhự các công cũ, các tòa công sò, các phân tử phức tạp và ô tô. Như vậy, các mô hình hình học dưa trên các phưomg trình đè tao ra các đường thẳng, đường cong và những hình dang khác và đề đặt những hình dang đó chính xác so với nhau và so với không gian hai chiều hoặc ba chiều trong dó chúng được vẽ. Nhuộm màu và nền chất được tạọ ra bằng quá trình gọi là hiện màu nền (rendering) vốn hiền thi, ảnh theo quan điềm nào. dó và sử dụng thêm toán học đề mô phỏng các hiệu ứng của ánh sáng và sắc thái màu trên đối tượng,

3D modeling

mô hình hóa ba chiều Biều diễn tư liệu trong khuôn ba chiều.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

modeling

sự lập mô hĩnh