TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mouse

chuột

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

con chuột

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

chuột nhắt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Chuôt

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

mouse

mouse

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

Đức

mouse

Maus

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Messharke

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Rechen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

mouse

souris

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

peigne

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

mouse

con chuột

Là thiết bị phần cứng điều khiển bằng tay cho sự tương tác của một thiết bị đầu cuối hoặc cho việc nhập dữ liệu từ một bàn số hoá. Chức năng đơn giản nhất của chuột là định vị con trỏ, đưa con trỏ tới vị trí cần thiết trên màn hình giao diện, thiết lập sự tương tác. Chuột số hoá được dùng để hoạ lại hình ảnh các đối tượng và nhập toạ độ x, y của các đối tượng đó.

Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Maus

[VI] chuột( máy tính)

[EN] Mouse

Maus

[VI] Chuôt(máy tính)

[EN] Mouse

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Maus /f/M_TÍNH/

[EN] mouse

[VI] chuột (máy tính)

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mouse /IT-TECH/

[DE] Maus

[EN] mouse

[FR] souris

mouse /ENG-MECHANICAL/

[DE] Messharke; Rechen

[EN] mouse

[FR] peigne

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

MOUSE

con chuột Thiết bị có thể di chuyển trên một mật phẳng để tạo ra một chuyển động tương đối tương ứng của một con trỏ trên màn hình máy tính.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mouse /toán & tin/

chuột (máy tính)

mouse /toán & tin/

chuột nhắt

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

mouse

chuột ỏ mẩy tính, dụng cụ nhỏ dạng hộp có viên bi phía dưới, có thề dùng tay đề d|ch chuyền theo mọỉ hướng trên bề mặt phẳng và tạo ra các tín hiệu đề điều khiền v| trí con chạy hoặc con trỏ trên màn hình máy tính. Chuột là thiết bi trỏ thông thường, trờ nên phồ biến nhờ việc gộp nó vào như thiết bị tiêu chuần với máy Apple Macintosh. Với cằc giao diện người dùng đồ họa ngày càng phồ biến trong MS-DOS, UNIX và OS/2 thì việc sử dụng chuột trở nên rộng khắp trong thế giới máy tính cá nhân và trạm làm việc. Chuột là thiết bị trỏ tương đốt vỉ không cố giới hạn xác đ|nh đối VỚI chuyên động của chuột và vi trí của nó trên bề mặt không được ánh xạ trực tiếp lên một vị trí riêng của màn hit*. Đề lựa chọn cácmục hoặc chọn các lệnh trên màn hình, người sử dụng nhấn một trong các núm cùa chuột, tạo ra " sự nhấn-thả chuột" .

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

mouse

mouse

n. a small hand-held device used to control a computer

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

mouse

con chuột