Việt
Khí thiên nhiên
khí tự nhiên
khí mỏ
Khí đốt tự nhiên
Anh
natural gas
Đức
Erdgas
Naturgas
Pháp
gaz naturel
gaz souterrain
Erdgas /nt/D_KHÍ, KT_LẠNH, NH_ĐỘNG, ÔNMT/
[EN] natural gas
[VI] khí thiên nhiên, khí mỏ
khí thiên nhiên
NATURAL GAS
khỉ thiên nhiên Khí hydro cacbon lấy từ mỏ ngầm dưới đất. natural light nghĩa như daylight
Natural gas
Một hỗn hợp tự nhiên của các loại khí hydrocarbon tìm thấy trong sự hình thành địa chất xốp bên dưới bề mặt trái đất, cùng với dầu mỏ. Thành phần chủ yếu là metan.
[EN] Natural gas
[VI] Khí đốt tự nhiên
natural gas /INDUSTRY-CHEM/
[DE] Erdgas; Naturgas
[FR] gaz naturel
natural gas /ENERGY-OIL/
[FR] gaz naturel; gaz souterrain
natural gas /toán & tin/
['næt∫rəl gæs]
o khí thiên nhiên
Hỗn hợp các hiđrocacbon nhẹ tử C1 đến C4 sinh ra dưới dạng khí trong điều kiện áp suất 1 atm và nhiệt độ 60 độ F. Khí thiên nhiên gồm chủ yếu mêtan (CH4) với ít hoặc không có etan (C2H6), Propan (C3H8) và butan (C4H10).
[VI] Khí thiên nhiên
[VI] khí tự nhiên