negligence :
cau thà, sơ suất, phóng túng [L] bắt cấn hành động hay không hành động một việc, thướng dược thừa nhận như lá có lý trong các tinh huống dã xày ra. - action for negligence - việc kiện đòi bồi thường do sơ suất - contributory negligence - phân trách nhiệm cùa chính bàn thán nạn nhãn trong tai nạn (trách nhiệm này trước đày dược miễn tố, hiện nay là yeu tố gián đơn de đánh giá sự thiệt hại). Nguyên tắc này dược áp thịng trong luật hàng hái. - criminal negligence - lata culpa, phạm tội do sơ suất, nếu lỗi trầm trụng sẽ bi tội hình; bất cân hình sự. - gross (wanton) negligence - levis culpa, sơ suất, lỗi vi vi phạm tự nhiên - ordinary (slight, culpable) negligence - levissima culpa, sơ suắt giản đơn, lỗi nhẹ. [HC] không tuân theo các qui tắc, qui định.