faute
faute [fot] n. f. I. 1. Lỗi lầm; lỗi. Commettre une faute: Phạm một lồi lầm. Prendre qqn en faute: Bắt lỗi ai. LUẬT Faute pénale: Tội hình sự. Faute civile: Tội dân sự. 2. Hành động vụng về, sai trái, lầm lỗi. Dans votre position, on ne vous passera aucune faute: O dịa vị của anh, không thể tha thứ sự lầm lỏi nào. 3. Sự vi phạm quy tac. Faute de calcul, d’orthographe, de jeu: Tính sai; sai chính tả; choi sai luật. IL Thiếu, vắng, không có. Cũ Le courage nous a fait faute: Chúng ta dã thiếu dũng cảm. Mói, en loc. On ne s’est pas fait faute de le contredire. Ngưòi ta không bỏ lỡ cơ hội chống đối lại nó. > Loc. prép. Faute de: Do thiếu, do không có. Relâcher un inculpé faute de preuves: Thả một kẻ bị cáo do thiếu chứng cớ. > Loc. adv. Sans faute: Nhất định, chắn chắn. Vous serez reçu demain sans faute: Anh sẽ dưọc nhận vào ngày mai, nhất dinh thế.