TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

faute

negligence

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

track error

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

error

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mistake

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

faute

fahrlässiges Verhalten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Spurfehler

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Arbeitsfehler

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Fehler

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Irrtum

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

menschliche Fehlhandlung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

faute

faute

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

erreur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

erreur humaine

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

faute /RESEARCH/

[DE] fahrlässiges Verhalten

[EN] negligence

[FR] faute

faute /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Spurfehler

[EN] track error

[FR] faute

erreur,erreur humaine,faute /IT-TECH,INDUSTRY-METAL/

[DE] Arbeitsfehler; Fehler; Irrtum; menschliche Fehlhandlung

[EN] error; mistake

[FR] erreur; erreur humaine; faute

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

faute

faute [fot] n. f. I. 1. Lỗi lầm; lỗi. Commettre une faute: Phạm một lồi lầm. Prendre qqn en faute: Bắt lỗi ai. LUẬT Faute pénale: Tội hình sự. Faute civile: Tội dân sự. 2. Hành động vụng về, sai trái, lầm lỗi. Dans votre position, on ne vous passera aucune faute: O dịa vị của anh, không thể tha thứ sự lầm lỏi nào. 3. Sự vi phạm quy tac. Faute de calcul, d’orthographe, de jeu: Tính sai; sai chính tả; choi sai luật. IL Thiếu, vắng, không có. Cũ Le courage nous a fait faute: Chúng ta dã thiếu dũng cảm. Mói, en loc. On ne s’est pas fait faute de le contredire. Ngưòi ta không bỏ lỡ cơ hội chống đối lại nó. > Loc. prép. Faute de: Do thiếu, do không có. Relâcher un inculpé faute de preuves: Thả một kẻ bị cáo do thiếu chứng cớ. > Loc. adv. Sans faute: Nhất định, chắn chắn. Vous serez reçu demain sans faute: Anh sẽ dưọc nhận vào ngày mai, nhất dinh thế.