erreur
erreur [eRœR] n. f. 1. Điều sai lầm. Faire une erreur de calcul, une erreur de date: Mắc sai lầm trong tính toán, sai lẩm về ngày tháng. Sauf erreur: Trừ phi có sai lầm. -Loc. Faire erreur: Lầm lẫn. 2. BỊ sai lầm, mắc sai lầm. Etre dans Terreur: Mắc vào sai lầm. Tirer qqn de Terreur: Kéo ai ra khỏi sai lầm. > Sự giả trá. 3. Điều sai trái. TR1ÊT Erreur des sens: Hiểu sai, ngộ nhận các ý nghĩa. -Erreur de raisonnement: Lập luận sai (sai do lập luận). > LÝ Erreur de mesure d’une grandeur: Sai số trong do dạc một dại lượng. Erreur absolue: Sai sô tuyệt đối. Erreur relative: Sai số tưong đối. Calcul d’erreurs: Phép tính sai số. I> LUẬT Erreur de droit: Sai lầm về quyền hạn. Erreur de fait: Lệnh lạc về hành dộng, sự việc. Erreur judiciaire: Sự xét xử sai. 4. Hành động vụng về, đáng tiếc. Il a commis une grossière erreur en me parlant sur ce ton: Nó dà phạm lỗi lầm dáng tiếc khi nói vói tôi bằng giọng diệu ấy.