mistake :
lắm lẫn, sai trái, sơ ý, rủi ro, bắt hạnh. [L] ds l/ lắm lẫn hay thiếu sót không co ý trong một văn kiện, có thê xin điếu chỉnh bằng thù tục tư pháp. 2/ lầm lẫn trong một hợp đồng có the xin hừy bổ hợp dong ở các trường hợp sau : a/ lầm lẩn vế bàn chất hợp dong b/ lầm lần về cãn cước cùa bên kết ước, khi hợp đong có tinh cách đổi nhãn. c/ lầm lẫn về dổi tượng hợp dồng hay về gốc gác sự vật. - collateral, extrinsic, mistake - lầm lan vế lý do kết ưởc. - intrinsic mistake - sai lầm xét đoán. (hs) mistake of fact - lắm lẫn về sự kiện (luận cứ này được xem như là một lý do thuận lợi đe bênh vực). - mistake of law - lam lẫn về luật thực tại không thê nại ra như một lý do miền tội, theo ngạn ngữ pháp lý " không ai là không biết pháp luật" .