TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lỗi

lỗi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển ô tô Anh-Việt
Từ điển triết học HEGEL
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sai

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lỗi lầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sai sót

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sai số

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

rối

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

hỏng

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

tỳ vết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sai hỏng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

không tốt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

khuyết tật

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự không phù hợp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tội lỗi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nỢ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tội lỗi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sai xót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sai lầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiếu sót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyết điểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không đúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khống chính xác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỗ hỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyết tật.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Sự cố

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

hư hỏng.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

trách nhiệm/lỗi

 
Từ điển triết học HEGEL

trách nhiệm

 
Từ điển triết học HEGEL

hành động

 
Từ điển triết học HEGEL

hành vi/việc đã làm và trách nhiệm/lỗi

 
Từ điển triết học HEGEL

hành vi

 
Từ điển triết học HEGEL

việc đã làm và trách nhiệm

 
Từ điển triết học HEGEL

sự sai lầm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự nhầm lẫn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vỏ lỗ xỉ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

con rệp điện tử

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự hư hỏng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự sai sót

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự lệch

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự mất thích ứng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tội ác

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sai lỗi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sai lầm <BR>actual ~ Tội riêng <BR>capital ~ Tội trọng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tội không thể tha thứ được

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tội phải chết

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
lầm lỗi

lầm lỗi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lỗi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tội lỗi

tội lỗi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lầm lỗi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lỗi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
= lầm lỗi

-s tiêu diệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thủ tiêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

= lầm lỗi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lỗi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tội lôi

không tín ngưởng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không tin đạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô thần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô đạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tội lôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lầm lỗi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lỗi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
lỗi lầm

Lỗi lầm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lầm lỡ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lỗi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tội

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

qúa thất

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khuyết điểm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tì vết

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quen tật

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sơ sót

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sai lầm.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

lỗi

bug

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mistake

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

defect

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

error

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 blockage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bug

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 Error

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 mistake

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

fault

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

faulty

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nonconformity

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nonconformance

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

fault n.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

responsibility

 
Từ điển triết học HEGEL

action

 
Từ điển triết học HEGEL

deed and responsibility

 
Từ điển triết học HEGEL

sin

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
lỗi lầm

fault

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

lỗi

Schuld

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển triết học HEGEL

Fehler

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

fehlerhaft

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Verschulden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Erratum

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

handlung

 
Từ điển triết học HEGEL

tat und schuld

 
Từ điển triết học HEGEL
lầm lỗi

Verstoß

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Delikt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tội lỗi

sündhaft

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
= lầm lỗi

Vergehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tội lôi

gottlos

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-m seine Schuld züschieben [in die Schúhe schieben]

đổ lỗi cho ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat im Diktat 10 Fehler

nó viết bài chính tả sai đến 10 lỗi.

makroskopischer Fehler

khuyết tật nhỏ.

es ist nicht seine Schuld

đó không phải lỗi của anh ta

die Schuld liegt bei mir

lỗi là ở tôi

er trägt die Schuld an dem Unfall

anh ta là người có lỗi trong vụ tai nạn

[an etw.J Schuld haben

có lỗi (trong chuyện gì); jmdm., einer Sache [an etw.J Schuld geben: qui lỗi cho ai, qui trách nhiệm cho ai. 2. (o. Pl.) tội lỗi; Gott um Vergebung unserer Schuld bitten: cầu xin Thượng để xá tội cho chúng con; sich etw. zu Schulden kommen lassen: đã phạm tội lỗi. 3. (meist Pl.) tiền nợ, khoản nợ; mehr Schulden als Haare auf dem Kopf haben (ugs.): mắc nợ như chúa chổm; tief/bis über die, beide Ohren in Schulden stecken (ugs.): mắc nợ ngập đầu. 4. [tief] in jmds. Schuld sein/stehen (geh.): mang ơn ai rất nhiều.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sin

Tội, tội ác; lỗi, sai lỗi, sai lầm [" Tội" thường chỉ hành vi phạm pháp; " Lỗi" thường chỉ trách nhiệm luân lý, sai lầm hay sơ sót cá nhân]< BR> actual ~ Tội riêng [tội mình phạm]< BR> capital ~ Tội trọng, tội không thể tha thứ được, tội phải chết [một số dị gi

fault

Lỗi lầm, lầm lỡ, lỗi, tội, qúa thất, khuyết điểm, tì vết, quen tật, sơ sót, sai lầm.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mistake

lỗi, sự sai lầm, sự nhầm lẫn, sai số

bug

vỏ lỗ xỉ, lỗi, con rệp điện tử, sự hư hỏng

error

sự sai sót, lỗi, sai số, sự lệch, sự nhầm lẫn, sự mất thích ứng

Từ điển triết học HEGEL

Trách nhiệm/Lỗi [Đức: Schuld; Anh: responsibility]

> Xem Hành động, Hành vi/Việc đã làm và Trách nhiệm/Lỗi Đức: Handlung, Tat und Schuld; Anh: action, deed and responsibility]

Hành động, Hành vi/Việc đã làm và Trách nhiệm/Lỗi [Đức: Handlung, Tat und Schuld; Anh: action, deed and responsibility]

Con người, và cả những thực thể không phải người, luôn hành động và phản ứng đối với nhau và đều hoạt động tích cực theo nhiều cách khác nhau. Đối với từ “hoạt động tích cực” và “sự hoạt động” trong nghĩa rộng này, Hegel dùng các từ tätig (Anh: “active”' ) và Tätigkeit (Anh: “activity”). Từ quen thuộc để chỉ hành động của con người là Handlung (Anh: “action”), từ động từ handeln (“hành động”; Anh: “to act”) (nghĩa đen là “nắm lấy” hay “nắm bằng tay”). Hegel thường xét hành động trong văn cảnh của TINH THẦN khách quan, và, chuyên biệt hon, của LUÂN LÝ. Hành động, nhất là hành động luân lý, được xem như là nỗ lực của Ý CHÍ để tự hiện thực hóa một cách thích hợp với tính PHỔ BIỂN Cổ bản của nó.

Một hành động tiền-giả định một môi trường bên ngoài độc lập với ý chí của tôi và tôi có một tri thức không hoàn chỉnh về môi trường ấy. Chẳng hạn, giả định rằng tôi cần ánh sáng khi ở trong một khu rừng, tôi đốt một đám cỏ, nhưng rồi lửa lan ra và cả khu rừng lẫn một ngôi làng bên cạnh bị cháy rụi. Trong thuật ngữ của Hegel, việc đốt đống cỏ là Vorsatz, tức chủ ý của tôi. Còn việc khu rừng và ngôi làng bị cháy, cùng với tất cả những hệ quả, chính là việc đã làm (Tữt/Anh: deed) của tôi, cho dù những hệ quả ấy được dự kiến hay không. Thế nhưng, bao nhiêu phần trong việc đã làm của tôi bị quy thành trách nhiệm hay ỉỗỉ (Schuld) của tôi và được xem như là hành động của tôi (Handlung)? Việc cháy khu rừng và ngôi làng hoặc chỉ là việc đốt đống cỏ? Quan niệm thứ nhất cho rằng hành động của tôi gắn liền với việc thực hiện chủ ý của tôi (Vorsatz/ Anh:design), tức đốt đống cỏ. Nhưng, điều ấy không thỏa đáng. Tôi ắt đã có thể dự kiến một sự liên kết rộng hon (hay một phần nào đó), và cho dù tôi không hề dự kiến hay có ý định, tôi có thể (và phải) có ý thức về những hệ quả có thể xảy ra, không phải là không thể tránh được của việc đốt đống cỏ. Quan niệm thứ hai cho rằng tôi phải chịu trách nhiệm, rằng hành động của tôi bao hàm tất cả mọi hệ quả, rằng bộ phận của việc đã làm của tôi tương ứng với dự kiến của tôi (Absicht/Anh: intention). Absicht rút ra từ động từ absehen (nghĩa đen: “không nhìn”, “bỏ qua”), và, Hegel nói, nó “chứa đựng ý tưởng về một sự TRỪU TƯỢNG HÓA, hay như là hình thức của tính phổ biến, hay như là việc chọn ra một phương diện ĐẶC THÙ của sự vật cụ THỂ” (THPQ, §119). Nghĩa là, khi quy một hành động có ý định vào cho một tác nhân, ta không quy toàn bộ việc đã làm với tất cả những đặc điểm và hệ quả đa tạp của nó, đồng thời ta cũng không chỉ quy hành vi cá biệt được thực hiện trong chủ ý (Vorsatz), trái lại, quy một số đặc điểm bản chất, “phổ biến” của việc đã làm trong dự kiến của tác nhân: “phóng hỏa” hay “đốt rừng” - một sự mô tả có tính phổ biến vừa theo nghĩa rằng nó có thể được áp dụng cho nhiều hành động không xác định, được thực hiện vào nhiều dịp khác nhau và theo nghĩa rằng, vào một dịp nhất định, nó bao hàm một tính đa tạp của những sự cố chứ không đơn giản chỉ là việc thực hiện chủ ý (Vorsatz) của tác nhân. Trong chừng mực tác nhân dự kiến hành động của mình, người ấy ắt phải xem hành động như là việc góp phần vào sự an lạc (Wohl/Anh: welfare) của chính mình hay của những người khác, nhằm thỏa mãn những nhu cầu, lợi ích hay mục đích; và Hegel xem sự thỏa mãn như thế cũng là một bộ phận bản chất ngay cả trong những hành động vốn không chủ yếu được nó thúc đẩy (Hegel khinh miệt những nỗ lực nào vạch trần những động cơ vị kỷ đàng sau những việc làm vĩ đại và những nhân vật vĩ đại, và rất thích câu nói sau đây: “không có ai là một anh hùng trước mắt kẻ bồi phòng - không phải vì ông ta không phải là một người anh hùng, mà vì kẻ bồi phòng chỉ là một kẻ bồi phòng”).

Tuy nhiên, dự kiến và sự an lạc không mang lại sự hướng dẫn thích hợp cho việc thực hiện hay cho việc đánh giá các hành động. Bất kỳ hành động nào cũng có thể được biện minh bằng dự kiến và sự an lạc của tác nhân: chẳng hạn, đốt một khu rừng bởi tôi muốn nấu xúc xích hoặc để khai hoang. Kể cả an lạc hay phúc lợi của những người khác, thậm chí của mọi người khác, cũng không cải thiện được bao nhiêu: “khi Thánh Crispil ăn cắp da để đóng giày cho người nghèo, hành động của ông là có tính luân lý, nhưng vẫn là sai trái và vì thế, không thể chấp nhận được”. Và “quả là một trong những sai lầm ngớ ngẩn, quen thuộc nhất của tư duy trừu tượng là làm cho những quyền riêng tư và sự an lạc riêng tư được xem như là tuyệt đối, đối lập lại với tính phổ biến của nhà nước” (THPQ, §126).

Mặc dù Hegel chuyển từ dự kiến và sự an lạc sang việc nghiên cứu về cái thiện, nghĩa là luân lý cá nhân như đã được Kant và những người kế tục phác họa, Hegel vẫn cảm thấy rằng cái thiện ấy cũng không mang lại giải pháp cho vấn đề hành động và đánh giá hành động. Bởi lẽ, “cái nhìn luân lý về thế giới” cũng cho phép biện minh bất kỳ hành vi nào, bao lâu nó là kết quả từ một ý định tốt hay từ một “tấm lòng tốt”. Hegel cho rằng chúng ta phải chịu trách nhiệm về rất nhiều, nếu không muốn nói là về tất cả, kể cả về những hệ quả không được dự kiến hay không có ý định của những hành động của ta, vì hành động nói chung tất yếu là việc chọn cơ may với một thực tại bên ngoài vốn không nằm hoàn toàn trong phạm vi quyền lực hay trong tri thức hay trong sự tiên liệu của con người (Hegel trích dẫn một ngạn ngữ xa xưa: “một hòn đá được ném đi là một hòn đá của quỷ”). Như thế, mặc dù Hegel thừa nhận rằng ta phải xét đến những ý định hay dự kiến của con người - ngày nay, ắt ta sẽ không xem Oedipus phạm lỗi và chịu trách nhiệm về tội giết cha và loạn luân -, nhưng quan điểm chung của ông là: “sự thật của ý định là bản thân việc đã làm”.

Một đặc điểm đáng chú ý của tư tưởng Hegel là xu hướng muốn đồng hóa hành động và sự NHẬN THỨC, đồng hóa tinh thần thực hành và tinh thần lý thuyết. Thoạt đầu ta quan niệm rằng hành động là hoàn toàn khác với nhận thức, bởi vì, trong khi nhận thức liên quan đến cái gì đang là, thì hành động lại được thúc đẩy bởi niềm tin rằng tôi PHẢI LÀM, nghĩa là, dù với bất cứ lý do gì, phải mang lại một sự thay đổi vào trong thực tại xa lạ, ở bên ngoài. Hegel tìm cách đả phá cách nhìn này về hành động. Môi trường trong đó tôi hành động thì nói chung đã được đúc khuôn bởi những người khác, và chứa đựng hàng loạt những quy phạm và định chế hướng dẫn hành động của tôi, và hành động của tôi giúp bảo tồn hon là thay đổi chúng - giống như việc tôi sử dụng một ngôn ngữ nói chung là để bảo tồn nó và chỉ thay đổi nó một cách có mức độ và ở ngoại vi. Theo cách nhìn của Hegel, việc những người khác cùng chia sẻ một môi trường ấy, cũng như thừa nhận, diễn giải và đáp ứng các hành động của tôi cũng là một đặc điểm bản chất của hành động (trong triết học Đức sau Kant nói chung, vấn đề “người khác” được xem xét theo chủ đề của triết học luân lý hon là triết học lý thuyết). Do đó, ý niệm TUYỆT ĐỐI được xem như là “sự đồng nhất của những ý niệm lý thuyết và thực hành, nghĩa là sự đồng nhất của các ý niệm về “cái chân” hay cái đúng thật (nhận thức) và “cái thiện” (hoạt động luân lý), vốn đi trước ý niệm tuyệt đối trong Khoa học Tô-gíc.

Chính vì lý do đó (và cũng bởi hệ thống của Hegel là có tính lịch sử và hồi cố), Kierkegaard cho rằng HỆ THỐNG của Hegel loại bỏ một sự nghiên cứu đích thực về hành động, nhất là về những hành động đòi hỏi một sự quyết định không được quy định từ trước và có thể xung đột với những quy phạm và thực hành đã được chấp nhận rộng rãi: “hầu hết những nhà hệ thống hóa đều giống như một kẻ xây một tòa lâu đài vĩ đại, nhưng lại sinh sống trong một căn lều ở bên cạnh”. Hegel có thể tiếp thu những lựa chọn có tính ly khai với trật tự hiện tồn nổi các hình tượng nhân vật như Antigone và những việc làm có tính cách mạng của những cá nhân mang tầm vóc “lịch sử thế giới” như là Caesar, Alexander Đại đế và Napoleon, bởi họ đại diện một phương diện trong hệ thống giá trị của thời đại họ. Nhưng Hegel lại ít quan tâm đến việc tiếp thu những hành vi hoàn toàn độc đáo và không-lýtính của một đức tin hay của một lối sống, như trong suy nghĩ của Kierkegaard. Theo cách nhìn của Hegel, một tác nhân hợp lý tính thì phải tương ứng với những quy phạm và định chế của xã hội mình đang sống cũng giống như một người nhận thức hợp lý tính thì phải phục tùng đối tượng của nhận thức.

Bùi Văn Nam Sơn dịch

Từ điển ô tô Anh-Việt

fault n.

Sự cố, lỗi, hư hỏng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Verschulden /n-s/

lỗi, tôi, lỗi lầm, tội lỗi.

Schuld /f=, -en/

1. [món, khoản] nỢ; văn tự nỢ; [tô] trái khoán, trái vụ, trái khế; in - en geraten mắcnỢ; ausstehende-quyền đòi nỢ; 2. lỗi, tôi, lỗi lầm, tội lỗi; seine - éingestehen [bekennen, anerkennen] công nhận là mình có lỗi, nhận lỗi; ♦ j-m seine Schuld züschieben [in die Schúhe schieben] đổ lỗi cho ai.

Erratum /n -s, -ta/

sai, sai xót, sai lầm, thiếu sót, khuyết điểm, lỗi, lỗi lầm; lỗi in sai, lỗi chư in sai, lỗi ấn loát.

fehlerhaft /a/

1. sai lầm, nhầm, không đúng, khống chính xác, [có] sai lầm, lỗi; 2. [có] chỗ hỏng, khuyết tật.

Verstoß /m -es, -Stöße/

điều] lầm lỗi, lỗi; [sự] sai lầm, sai nhầm, nhầm lẫn; sai SÔ, độ sai; [sự] vi phạm.

Delikt /n -(e)s, ,-e/

điều] lầm lỗi, lỗi; tội ác, trọng tội, tội, tội đại hình, tội trọng hình.

sündhaft /I a/

có] tội lỗi, lầm lỗi, tội, lỗi; II adv [một cách] vô liêm sí, trơ tráo, trắng trợn, quá quắt, thái quá; sündhaft téuer đắt quá.

Vergehen /n/

1. -s (triết) tiêu diệt, thủ tiêu; 2. -s, = [điều] lầm lỗi, lỗi; tội lỗi.

gottlos /a/

1. không tín ngưởng, không tin đạo, vô thần, vô đạo; [thuộc về| chủ nghĩa vô thần; 2. [có] tội lôi, lầm lỗi, tội, lỗi.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Fehler /m/Đ_TỬ/

[EN] error

[VI] sai số, lỗi

fehlerhaft /adj/CƠ/

[EN] faulty (có)

[VI] (có) sai hỏng, lỗi

fehlerhaft /adj/KT_DỆT/

[EN] faulty (có)

[VI] (có) lỗi, sai sót, không tốt

Fehler /m/CH_LƯỢNG/

[EN] defect, error, nonconformity, nonconformance

[VI] khuyết tật, lỗi, sai hỏng, sự không phù hợp

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

lỗi,lỗi lầm

fault, mistake

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fehler /der; -s, -/

lỗi;

nó viết bài chính tả sai đến 10 lỗi. : er hat im Diktat 10 Fehler

Fehler /der; -s, -/

tỳ vết; lỗi (trên sản phẩm);

khuyết tật nhỏ. : makroskopischer Fehler

Schuld /die; -en/

(o Pl ) lỗi; tội; lỗi lầm;

đó không phải lỗi của anh ta : es ist nicht seine Schuld lỗi là ở tôi : die Schuld liegt bei mir anh ta là người có lỗi trong vụ tai nạn : er trägt die Schuld an dem Unfall có lỗi (trong chuyện gì); jmdm., einer Sache [an etw.J Schuld geben: qui lỗi cho ai, qui trách nhiệm cho ai. 2. (o. Pl.) tội lỗi; Gott um Vergebung unserer Schuld bitten: cầu xin Thượng để xá tội cho chúng con; sich etw. zu Schulden kommen lassen: đã phạm tội lỗi. 3. (meist Pl.) tiền nợ, khoản nợ; mehr Schulden als Haare auf dem Kopf haben (ugs.): mắc nợ như chúa chổm; tief/bis über die, beide Ohren in Schulden stecken (ugs.): mắc nợ ngập đầu. 4. [tief] in jmds. Schuld sein/stehen (geh.): mang ơn ai rất nhiều. : [an etw.J Schuld haben

Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

bug

lỗi

Là lỗi trong một chương trình máy tính hoặc một lỗi về điện được phát hiện nhờ chương trình kiểm tra lỗi.

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

mistake

Lỗi

defect

Lỗi, sai, hỏng

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Lỗi

sai, điều quấy, lỗi duyên, lỗi đạo, làm con lỗi hẹ n, lỗi lạc, lỗi lầm, lỗi thời, cung đàn lỗi nhịp, bắt lỗi, chữa lỗi, chịu lỗi, đổ lỗi, hối lỗi, phạm lỗi, sửa lỗi, tha lỗi, thứ lỗi, tội lỗi, xin lỗi.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 blockage, bug

lỗi

Là lỗi trong một chương trình máy tính hoặc một lỗi về điện được phát hiện nhờ chương trình kiểm tra lỗi.

 Error

lỗi, sai

 bug /toán & tin/

lỗi, rối

Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC./Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.

bug /toán & tin/

lỗi, rối

 mistake

lỗi, sai sót