danh từ o đứt gãy
Sự đứt vỡ có xê dịch của đá dọc theo mặt đứt vỡ (mặt đứt gãy).
o sự hư hỏng
§ active fault : đứt gãy hoạt động
§ adjustment fault : đứt gãy bù
§ antithetic fault : đứt gãy đối ngẫu
§ auxiliary fault : đứt gãy phụ
§ bedding fault : đứt gãy (theo) mặt lớp, đứt gãy thuận vỉa
§ boundary fault : đứt gãy biển
§ branch fault : đứt gãy phân nhánh, đứt gãy thứ cấp
§ buried fault : đứt gãy bị vùi
§ circular fault : đứt gãy dạng vòng
§ closed fault : đứt gãy kín
§ collapsed fault : đứt gãy sụp lở
§ complex fault : đứt gãy phức
§ composite fault : đứt gãy phức hợp
§ compound fault : đứt gãy phức hợp
§ compressional fault : đứt gãy ép
§ concealed fault : đứt gãy ẩn
§ concentric fault : đứt gãy đồng tâm
§ conformable fault : đứt gãy chỉnh hợp
§ cross fault : đứt gãy cắt ngang
§ diagonal fault : đứt gãy chéo
§ dip fault : đứt gãy theo hướng cắm
§ dip slip fault : đứt gãy bình thường, đứt gãy thuận theo hướng dốc
§ distributive fault : đứt gãy phân bậc
§ dominant fault : đứt gãy chủ yếu, đứt gãy chính
§ down (slip) fault : đứt gãy bình thường
§ down throw fault : đứt gãy sụt
§ flexure fault : đứt gãy oàn
§ gap fault : đứt gãy hở, đứt gãy mở
§ gravity fault : đứt gãy do trọng lực
§ high angle fault : đứt gãy dốc, đứt gãy nghiêng trên 450
§ hinge fault : đứt gãy bản lề
§ inclined fault : đứt gãy nghiêng
§ lateral fault : đứt gãy sườn
§ local fault : đứt gãy địa phương
§ longidudinal fault : đứt gãy dọc
§ lowangle fault : đứt gãy thoải
§ main fault : đứt gãy chính
§ marginal fault : đứt gãy biên
§ mineralizing fault : đứt gãy khoáng hóa
§ minor fault : đứt gãy phụ
§ multifaultthrow fault : đứt gãy đổ nhiều lần
§ multiple fault : đứt gãy bội
§ normal fault : đứt gãy bình thường
§ oblique fault : đứt gãy xiên
§ open fault : đứt gãy mở
§ overlap fault : đứt gãy chờm
§ overthrust fault : đứt gãy chờm
§ parallel fault : đứt gãy song song
§ peripheral fault : đứt gãy ngoại vi
§ pivotal fault : đứt gãy trục
§ probable fault : đứt gãy có thể
§ radial fault : đứt gãy tỏa tia
§ reverse fault : đứt gãy đảo ngược
§ rotary fault : đứt gãy đảo ngược
§ scissor fault : đứt gãy dạng kéo
§ semilongitudinal fault : đứt gãy chéo, đứt gãy xiên
§ semitransverse fault : đứt gãy nửa chạy ngang
§ shear fault : đứt gãy cắt
§ shifp fault : đứt gãy biến vị, đứt gãy dịch chuyển xiên
§ slip fault : đứt gãy trượt
§ spur fault : đứt gãy phân nhánh
§ strikefaultslip fault : đứt gãy trượt ngang
§ synthetic fault : đứt gãy tổng hợp
§ tear fault : đứt gãy xé
§ thrust fault : đứt gãy chờm
§ torsion fault : đứt gãy xoắn
§ transcurrent fault : đứt gãy trượt ngang
§ transverse fault : đứt gãy biến dạng
§ up throw fault : đứt gãy chờm lên
§ verticle fault : đứt gãy thẳng đứng
§ wrench fault : đứt gãy xoắn
§ fault block : khối đứt gãy
§ fault breccia : dăm kết đứt gãy
§ fault closure : gỡ chắn đứt gãy
§ fault gouge : khe đứt gãy
§ fault grooves : rãnh đứt gãy
Rãnh trên mặt đứt gãy do khía rạch gây nên và có hướng song song với sự dịch chuyển động của đứt gãy.
§ fault line : đường đứt gãy
§ fault plane : mặt đứt gãy
§ fault set : nhóm đứt gãy
§ fault striae : rãnh đứt gãy
§ fault surface : mặt đứt gãy
§ fault trace : đường đứt gãy
§ fault trap : bẫy đứt gãy
§ fault zone : đới đứt gãy
§ fault-propagation fold : nếp uốn chuyển tiếp từ đứt gãy