vergehen /(unr. V.)/
(ist) trôi qua (Vor beigehen, verstreichen);
die Tage vergingen wie im Fluge : thời gian thắm thoắt trôi qua vergangenes Jahr : năm qua.
vergehen /(unr. V.)/
kết thúc;
hết;
đừng;
khỏi;
biến mất (auf hören, verschwinden);
der Schmerz verging wieder : cơn đau lại qua đi als sie auf den Teller sah, verging ihr der Appetit : khi nhìn thấy cái đĩa thì cô hết muốn ăn.
vergehen /(unr. V.)/
(ist) tan đi;
tan biến;
tan mất;
der Nebel verging : sương mù đã tan.
vergehen /(unr. V.)/
(ist) (geh ) chết;
qua đời;
tàn lụi;
der Mensch vergeht : con người rồi cũng chết.
vergehen /(unr. V.)/
(ist) tiều tụy;
héo hắt;
héo hon;
gần chết;
vor Sehn sucht vergehen : héo hắt vì nỗi nhớ thương.
vergehen /(unr. V.)/
phạm lỗi;
mắc lỗi;
có tội;
sich gegen das Gesetz vergehen : vi phạm pháp luật sich an fremdem Eigentum vergehen : xâm phạm đến tài sản người khác.
vergehen /(unr. V.)/
xâm phạm (tình dục) ai;
er hat sich an ihr vergangen : hắn đã xâm hại cô ấy.
Vergehen /das; -s, -/
sự phạm pháp;
hành vi phạm pháp;