TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tan biến

tan biến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tan đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tan mất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tan rã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Thu nhỏ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giảm bớt

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giáng cấp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

làng ấp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

tan biến

reduction

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

tan biến

vergehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verflüchtigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Nebel verging

sương mù đã tan.

der Nebel hatte sich verflüch tigt

sương mù đã tan

sich verflüchtigt haben

(khẩu ngữ, đùa) biến mất, mất tăm.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

reduction

Thu nhỏ, giảm bớt, giáng cấp, tan biến, làng ấp (của người bản xứ Nam Mỹ do Dòng Tên sáng lập hồi thế kỷ 17-18)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vergehen /(unr. V.)/

(ist) tan đi; tan biến; tan mất;

sương mù đã tan. : der Nebel verging

verflüchtigen /(sw. V.; hat)/

tan mất; tan biến; tan rã (sich auflösen, ver schwinden);

sương mù đã tan : der Nebel hatte sich verflüch tigt (khẩu ngữ, đùa) biến mất, mất tăm. : sich verflüchtigt haben