error
sự sai lầm
error
độ sai lệch
Error
lỗi, sai
erroneous, error /điện lạnh/
sự sai lầm
drift compensation, error
sự bù độ lệch
single point adjustment, error
sự bình sai từng điểm
defect annealing, ERR, error
sửa sai hỏng
intermittent defect, ERR, error
lỗi lặp lại
Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.
departure, discrepancy, erroneous, error
độ sai
amount of deflection, deviation, error
độ sai lệch
Quy trình đi lệch hay trệch hướng chẳng hạn như trệch đường, quy trình, quy tắc; đặc biệt sử dụng trong trường hợp có sự khác nhau giữa giá trị đo được và giá trị mong mỏi.
The process of departing or turning aside, as from a course, procedure, or norm; specific uses includethe difference between the measured value and the expected value of a controlled variable.
Notice of Defects, erroneous, error
thông báo về sai sót
bug fixing, error, mistake, slip, turbulent /toán & tin/
sự gỡ rối
standard deviation of the frequency error, ERR, erroneous, error
sự sai lệch tiêu chuẩn của độ sai số