Việt
rõ ràng
rành mạch
hiển nhiên
nhan nhản
Anh
Obvious
numerous and easy to be seen
Đức
Offensichtlich
deutlich
Here, a street veers east for no obvious reason.
Chỗ này, một con đường ngoặt về hướng đông mà không rõ vì sao.
For another, it is not obvious that knowledge is closeness.
Hai nữa là không rõ việc “hiểu” có đồng nghĩa với “gần” chăng.
In this world, it is instantly obvious that something is odd.
Trong thế giới này, người ta nhận ra ngay rằng có điều gì đó không ổn.
obvious, numerous and easy to be seen
obvious
offensichtlich
[DE] Offensichtlich
[EN] Obvious
[VI] rõ ràng, rành mạch, hiển nhiên