TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ownership

quyền sở hữu

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chủ động

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

làm chủ.

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

sở hữu

 
Từ điển phân tích kinh tế

Anh

ownership

ownership

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế

property

 
Từ điển phân tích kinh tế
ownership :

ownership :

 
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế

ownership,property

sở hữu

Từ điển pháp luật Anh-Việt

ownership :

quyến sứ hữu, quyển tư hữu. [L] luật Anh Mỹ chưa phân biệt rỏ như luật cô La Mã vế quyền sứ hữu và quyến dối vứi vật cùa người khác. Quyền hường dụng thu lợi dược xem như là quyên sớ hữu suốt dời ' ‘beneficial ownership" ; sự câm thê xem như quyền sờ hữu phái chịu một so dieu kiộn chắc chằn do dó không có từ nào thực sự tương đương với từ " dominium" cùa luật La mã, nhưng có nhiêu từ khác " title, property, dominium, domain (demesne) vả như vậy quyền sơ hữu củng gồm hai loại : quyển sớ hữu tuyệt đối (the absolute ownership) và quyên sờ hữu hạn định (the restricted ownership). Quyển sờ hữu tuyệt đối lá quyên sờ hữu dãy dù va trọn vẹn. Không hạn chề thời gian nhưng theo nguyên tấc không áp dụng cho đất đai vi đất đai là cùa Triều đinh, trong loại này là thái ap (freehold = ownership in fee = perfect ownership) nhà vua được toàn quyền sử dụng, quyền sờ hữu hạn định là quyển sờ hữu bị giới hạn. Thi dụ cộng dong sớ hữu, khế ước tô tá sinh thời (tenancy for life), quyền địa dịch, khoán chi trà hàng nãm, v.v... - bare ownership - quyền hư hữu - joint ownership - quyền sớ hữu cộng dông, cộng hữu. [HC] ownership of public debt - quyên chap hữu phiếu cõng trái. - ownership of the controlling interest - (Mỹ) quyền kiêm soát tài chính (một xí nghiộp).

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ownership

Quyền sở hữu

Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

ownership

quyền sở hữu

Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Ownership

(n) quyền sở hữu

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Ownership

[VI] (n) (ý thức) chủ động, làm chủ.

[EN] National ~ : ý thức làm chủ, ý thức chủ động của quốc gia.

Tự điển Dầu Khí

ownership

o   quyền sở hữu

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

ownership

quyền sở hữu