TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm chủ

làm chủ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quản trị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sở hữu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chế ngự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giải quyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khắc phục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vượt qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quản lý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trông coi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cầm quyền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cai trị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cai quản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lãnh đạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều khiển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khổng chế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

am hiểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nắm vững

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình thông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông thạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiềm chế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ché ngự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lùm nén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

làm chủ

besitzend .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

besitzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beikommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bemeistern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

meistern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

betreiben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beherrschen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Now he owns a quarry. He has nine suits of clothes.

Bây giờ ông làm chủ một mỏ đá. Ông có chín bộ quần áo.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Heute besitzt er einen Steinbruch.

Bây giờ ông làm chủ một mỏ đá.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Haus besitzen

sở hữu một cái nhà

viele Bücher besitzen

có nhiều sách

(ugs.) er besaß keinen Pfennig

hắn nghèo kiết xác, hắn không có một xu

die besitzende Klasse

những người giàu có, tầng lớp giàu có

Geschmack besitzen

(nghĩa bóng) có khẩu vị tinh tế

jmds. Zuneigung, Vertrauen besitzen

chiếm được thiện cảm, lòng tin cậy của ai

er hat die Frechheit besessen, mich anzulügen

hận láo xược đến nỗi nói dối cả tôi.

man versucht den Schwierigkeiten auf andere Weise beizukommen

người ta tim cách giải quyết khó khăn bằng phương thức khác.

eine Situation meis tem

làm chủ một tinh huống.

ein Lebensmittelgeschäft betrei ben

làm chủ một cửa hàng bán thực phẩm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beherrschen /vt/

1. làm chủ, cầm quyền, cai trị, cai quản, lãnh đạo, quản trị, điều hành, điều khiển; thống trị, đô hộ, ngự trị; 2. khổng chế; 3. am hiểu, nắm vững, tình thông, thông thạo; 4. có, kiềm chế, ché ngự, lùm nén;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

besitzen /(unr. Verb; hat)/

có; sở hữu; làm chủ;

sở hữu một cái nhà : ein Haus besitzen có nhiều sách : viele Bücher besitzen hắn nghèo kiết xác, hắn không có một xu : (ugs.) er besaß keinen Pfennig những người giàu có, tầng lớp giàu có : die besitzende Klasse (nghĩa bóng) có khẩu vị tinh tế : Geschmack besitzen chiếm được thiện cảm, lòng tin cậy của ai : jmds. Zuneigung, Vertrauen besitzen hận láo xược đến nỗi nói dối cả tôi. : er hat die Frechheit besessen, mich anzulügen

beikommen /(st. V.; ist)/

chế ngự; làm chủ; giải quyết (một vấn đề);

người ta tim cách giải quyết khó khăn bằng phương thức khác. : man versucht den Schwierigkeiten auf andere Weise beizukommen

bemeistern /(sw. V.; hat)/

khắc phục; vượt qua; làm chủ; chế ngự (bezwingen);

meistern /(sw. V.; hat)/

khắc phục; vượt qua; chế ngự; làm chủ;

làm chủ một tinh huống. : eine Situation meis tem

betreiben /(st. V.; hat)/

làm chủ; quản lý; quản trị; điều hành; trông coi (führen, unterhalten);

làm chủ một cửa hàng bán thực phẩm. : ein Lebensmittelgeschäft betrei ben

Từ điển tiếng việt

làm chủ

- đg. 1. Có quyền sở hữu : Nông dân làm chủ ruộng đất. 2. Điều khiển, quản lý hoàn toàn không bị ai chi phối : Nhân dân làm chủ đất nước. Tinh thần làm chủ tập thể. Thái độ của nhân dân trong chế độ xã hội chủ nghĩa, coi tài sản, công việc là của mình, mình có trách nhiệm trông nom và bảo vệ, do đó tự nguyện làm.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

làm chủ

besitzend (a).