TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

meistern

khắc phục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vượt qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chế ngự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm chủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiềm chế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trấn áp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không chế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biết cách thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biết cách làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

meistern

meistern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durch den Einsatz von Auskleidungen aus modifiziertemPTFE lassen sich auch extreme Anforderungen meistern(Bild 1).

Việc sử dụng vật liệu PTFE biến tính để phủ bọc giúp áp ứng các đòi hỏi cực cao (về kỹ thuật) (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Situation meis tem

làm chủ một tinh huống.

seinen Zorn meistern

kiềm chế cơn giận

er konnte sich nicht mehr meistern

hắn không còn tự kiềm chế được nữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

meistern /(sw. V.; hat)/

khắc phục; vượt qua; chế ngự; làm chủ;

eine Situation meis tem : làm chủ một tinh huống.

meistern /(sw. V.; hat)/

kiềm chế; trấn áp; không chế;

seinen Zorn meistern : kiềm chế cơn giận er konnte sich nicht mehr meistern : hắn không còn tự kiềm chế được nữa.

meistern /(sw. V.; hat)/

biết cách thực hiện; biết cách làm (công việc);