party
: đàng, phe, phái, bên, phần chia. ỊL] phan, bộ phận, bên tranh chap, bên kết ước, người dự tụng, người dương tụng. - to be party to a crime ' bị liên luy vào một tội phạm, bị dinh liu vào một tội, - the party at fault (in an accident) - bên gây tai nạn, bẽn có lôi. - the injured party - bên bị thiệt thòi, thiệt hại. - to be party to a suit - bị liên can vào một vụ kiện. - third party - đệ tam nhân, người thứ ba (Xch impleader, a micus curia). - par ty-wall - tường ngăn, vách ngăn. |HC] contracting party - bẽn ket ước, ngưừi đấu thấu được, người dấu giá được. [TM] for account of a third party - de vào trương mục đệ tam nhân. - to become a party to an agreement - ký hợp đông, - to become a third party in an agreement ■■ th am gia hợp dong. - parties to a bill of exchange - các đương sự cùa một hối phiếu. - payment on behalf of a third party - chì trả nhân danh đệ tam nhân. [BHỊ third party risks - rủi ro thiệt hại cho đệ tam nhân. - third party insurance - báo hiêm cho đệ tam nhãn. - party line - đường định mức, giới tuyến. - party-line telephone - đường dây điện thoại liên hợp (cho một sô người).