TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

put on

put on

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

apply

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

instruct

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

put on

betätigen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

auftragen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

“You’ve not put on one kilo since last year, or even for the last ten.”

“Từ năm ngoái đến nay ông không thêm một kí lô nào. Cả mười năm rồi ấy chứ”.

They lie in their beds through the day, wide awake but afraid to put on their clothes.

Họ nằm cả ngày trên giường, rất tỉnh táo, nhưng sợ không dám mặc quần áo.

The young man leaps from the blanket and runs after them, without taking time to put on his shoes.

Anh con trai nhổm người nhảy khỏi tấm chăn, cứ chân không chạy theo chúng.

It pinkens, it turns hard, it is carried in a shopping sack to the grocer’s, put on a shelf, removed and crated, returned to the tree with pink blossoms.

Nó hồng và rắn chắc trở lại, được bỏ vào trong bị đem tới hiệu thực phẩm, bày lên quầy, được đem sắp vào thùng rồi mang gắn lại trên cái cây trổ hoa màu hồng nhạt.

At twenty minutes to ten tomorrow morning, the woman will put on her scarf and her gloves and her coat and walk down the Schifflaube, past the Nydegg Bridge and on to the tea shop on Postgasse.

Mười giờ kém hai mươi sáng mai bà sẽ đội khăn, đeo găng, mặc măng-tô đi xuống đường Schifflaube, qua khỏi cây cầu Nydegg tới tiệm trà trên Postgasse.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

betätigen

put on

auftragen

apply, instruct, put on