radioactivity
[, reidiouæk'tivəti]
danh từ o tính phóng xạ
Đặc tính của các nguyên tử của một số chất đồng vị, thí dụ C14, K40 và U235 có thể tự phân rã bằng cách phát ra hạt anpha, hạt bêta và/hoặc bức xạ gama. Sự phân rã phóng xạ của một đồng vị không ổn định sinh ra một đồng vị khác ổn định hoặc không ổn định. Nguyên tử phân rã gọi là nguyên tử mẹ, còn nguyên tử được tạo ra gọi là nguyên tử con. Tốc độ phân rã phóng xạ thay đổi tuỳ theo các chất đồng vị và đo bằng chu kỳ bán huỷ.
o độ phóng xạ, sự phóng xạ
§ induced radioactivity : sự phóng xạ cảm ứng
§ radioactivity log : log phóng xạ