TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ranking

sự xếp hạng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí

xếp hạng

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

sự xếp bậc

 
Tự điển Dầu Khí

sự xếp loại

 
Tự điển Dầu Khí

Anh

ranking

ranking

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

ranking

xếp hạng

Sắp xếp các mục đích, các tiêu chuẩn, các hoạt động theo thứ tự mức độ quan trọng hay giá trị. Khi chi phí và lợi nhuận liên quan đến một hoạt động hay phương hướng hành động nào đó không định được bằng tiền mặt hay các giá trị cụ thể bằng chữ số thì xếp hạng có thể được dùng để ấn định một giá trị tương đối, trong một vài trường hợp ấn định một giá trị số quy đổi.

Từ điển phân tích kinh tế

ranking

xếp hạng (t.c)

Tự điển Dầu Khí

ranking

o   sự xếp hạng, sự xếp bậc, sự xếp loại

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

ranking

sự xếp hạng