TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xếp hạng

xếp hạng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xếp loại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân loại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chia hạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân hạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xếp bậc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

xếp hạng

ranking

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

rank

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 rate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 graded

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 rank

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

xếp hạng

klassifizieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kategorisieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

klassieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stufen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einstufen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zur Einteilung werden u.a. folgende Stoffeigenschaften herangezogen: Giftigkeit für Säugetiere, Fische und Bakterien sowie das biologische Abbauverhalten im Wasser (Tabelle 1).

Những đặc tính chủ yếu sau đây được xem xét để xếp hạng: độ độc hại đối với động vật có vú, cá và vi khuẩn, cũng như khả năng phân hủy (Bảng 1).

Durch den Ausbau und die Modernisierung der kommunalen und betrieblichen Abwasserreinigung hat sich die Wasserqualität so verbessert, dass der Rhein jetzt fast durchweg nur noch als mäßig belastet eingestuft ist (Güteklasse II).

Nhờ việc mở rộng và hiện đại hóa hệ thống làm sạch nước thải công cộng và nhà máy, chất lượng nước đã trở nên tốt đến nỗi gần như cả sông Rhein ngày nay chỉ còn được xếp hạng ô nhiễm vừa phải (hạng chất lượng II).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie ist in einer höheren Gehaltsklasse eingestuft

cô ấy đã được xếp vào ngạch lương cao hơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kategorisieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr.)/

xếp loại; phân loại; xếp hạng;

klassieren /(sw. V.; hat)/

xếp hạng; chia hạng; phân loại;

stufen /(sw. V.; hat)/

phân loại; phân hạng; xếp bậc; xếp hạng;

einstufen /(sw. V.; hat)/

phân hạng; phân loại; xếp loại; xếp hạng;

cô ấy đã được xếp vào ngạch lương cao hơn. : sie ist in einer höheren Gehaltsklasse eingestuft

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

ranking

xếp hạng

Sắp xếp các mục đích, các tiêu chuẩn, các hoạt động theo thứ tự mức độ quan trọng hay giá trị. Khi chi phí và lợi nhuận liên quan đến một hoạt động hay phương hướng hành động nào đó không định được bằng tiền mặt hay các giá trị cụ thể bằng chữ số thì xếp hạng có thể được dùng để ấn định một giá trị tương đối, trong một vài trường hợp ấn định một giá trị số quy đổi.

Từ điển phân tích kinh tế

ranking

xếp hạng (t.c)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

rank, rate

xếp hạng

 graded, rank

xếp hạng

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

xếp hạng

klassifizieren vt.