TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

scrolling

sự cuộn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự cuộn ngang

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự xem lướt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự cuốn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

scrolling

scrolling

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

browsing

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

scroll

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

scrolling

Rollen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

horizontaler Bilddurchlauf

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Bildschirmblättern

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Blättern

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Durchlauf

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

vertikaler/horizontaler Bilddurchlauf

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

scrolling

défilement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

scrolling /IT-TECH/

[DE] Durchlauf; vertikaler/horizontaler Bilddurchlauf

[EN] scrolling

[FR] défilement

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

scrolling /toán & tin/

sự cuốn

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Rollen /nt/M_TÍNH/

[EN] scrolling

[VI] sự cuộn

horizontaler Bilddurchlauf /m/M_TÍNH/

[EN] scrolling

[VI] sự cuộn ngang (màn hình)

Bildschirmblättern /nt/M_TÍNH/

[EN] scrolling

[VI] sự cuộn

Blättern /nt/M_TÍNH/

[EN] browsing, scrolling, scroll

[VI] sự xem lướt, sự cuộn

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

scrolling

(sự) cuộn Trong tin học, chuyền động liên tục của thỏng tin theo chiều hoặc thẳng đứng hoặc ngang trên màn hình. Gọi là cuộn là vì nó là tương đương điện tử của đọc qua tài liệu cuốn (cuộn) chứ không phải lật các trang của một cuổn sách. Bàn phím cố một số phím " đièu khiền cuộn" , như các mũi tên chi lên, xuống, sang trái, sang phải. Các chương trình ứng dụng thường cung cấp các phương pháp cúộn bồ sung - ví dụ, tồ hợp các phím Control và Page Ưp đề djch chuyền về đầu tài liệu.