TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

secretary

Thư ký

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Thuật ngữ hành chính văn phòng Anh-Việt

Anh

secretary

secretary

 
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Thuật ngữ hành chính văn phòng Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
secretary :

secretary :

 
Từ điển pháp luật Anh-Việt

Đức

secretary

Sekretär

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

secretary

secrétaire

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

secretary /INDUSTRY-METAL/

[DE] Sekretär

[EN] secretary

[FR] secrétaire

Thuật ngữ hành chính văn phòng Anh-Việt

secretary

thư ký

Từ điển pháp luật Anh-Việt

secretary :

thư ký, bi thư. [L] [HC1 (Anh) Secretary of State - lả tồng trướng hay bí thư quốc gia gồm 7 vị : nội vu, ngoại giao, thuộc địa, chiến tranh, hàng không, khối Thịnh vượng chung vả Tô Cách Lan. (Mỹ) là bộ trưởng bộ ngoại giao. Các bộ trường khác cùa Mỹ có danh xưng Secretary : Secretary of the Interior; (bộ trưởng nội vụ) of the Army (bộ trường lực quán) v.v... trứ bộ trướng tư pháp được gọi : Attorney General là bộ trường bưu chính. Postmaster General

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

secretary

Thư ký

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

secretary

One who attends to correspondence, keeps records, or does other writing for others.