secrétaire
secrétaire [s(a)kRet£R] n. I. 1. Thư ký. t> Spécial. Nhân viên thư ký, nhân viên văn thư. Secrétaire de direction: Thư ký giám đốc. Secrétaire bilingue: Thư ký song ngữ. 2. Thư ký, bí thư. > Secrétaire de séance: Thư ký buổi họp. > Secrétaire d’ambassade: Bí thư sứ quán. > Secrétaire général: Tổng thư ký, tổng bí thư. > Premier secrétaire, secrétaire général d’un parti politique, d’un syndicat. Bí thư thứ nhất, tổng bí thư một đảng chính trị, tổng thư ký nghiệp đoàn. > Secrétaire de mairie: Thư ký tòa dốc lý, thư ký thị chính. > Secrétaire de rédaction: Thư ký tba soạn. 3. Secrétaire d’État: Tổng trưởng (ở Pháp) -Bộ trưởng ngoại giao (Mỹ), tổng trưởng ngoại giao (tồa thành Vatican) quốc vụ khanh. II. n. m. Tủ bàn giấy (có ngăn kéo đựng giấy t' ơ, có tấm ván mở ra thành bàn viết). III. n. m. ĐỘNG Diều ăn rắn.