TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

self

bản ngã

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Ngã

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cái tôi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chính mình

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

người

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

nhân

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

kỷ

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Tôi

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

bản ngã.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
self nature

tự tánh

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
the self

ngã

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

bổn ngã

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

self

self

 
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

man

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

person

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

what relates to self

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
self nature

self nature

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

the self

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
the self

the self

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

ego

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

self

selbst

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Ever since Besso has known him, Einstein has been self-sufficient.

Từ ngày biết nhau tới giờ, Besso luôn thấy Einstein tự xoay sở được.

Which repetition is his own, his true identity, his future self?

Bản chụp nào thật là bản nguyên, là chính anh trong tương lai?

The loved one will never take his arms from where they are now, will never give back the bracelet of memories, will never journey far from his lover, will never place himself in danger in self-sacrifice, will never fail to show his love, will never become jealous, will never fall in love with someone else, will never lose the passion of this instant in time.

Nàng hay chàng sẽ không bao giờ rụt tay khỏi chỗ của nó hiện giờ, sẽ không bao giờ trả lại chiếc xuyến màng đầy kỉ niệm, sẽ không bao giờ rời khỏi người mình yêu, sẽ không bao giờ phải tự hy sinh bản thân, sẽ không bao giờ quên chứng tỏ tình yêu của mình, khoog bao giờ ghen tuông, sẽ không bao giờ yêu người khác, sẽ không bao giờ quên giờ phút đam mê này.

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Self

Tôi, bản ngã.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

người,nhân,bản ngã

man, person, self

kỷ

self, what relates to self

tự tánh

self nature, the self

ngã

the self

bổn ngã

the self, ego

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

self

Ngã, bản ngã, cái tôi, chính mình

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

selbst

self

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

self

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

self

self

n. all that which makes one person different from others

self

self

used to show that the person or group acting is the one affected by the action, or to show that the action is done only by its own effort or power (self-declared, self-appointed)