TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

semantics

ngữ nghĩa học

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngừ nghĩa học

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

ngữ nghĩa

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

. ngữ nghĩa học

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

semantics

semantics

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

semantics

Semantik

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Bedeutungslehre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

semantics

sémantique

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

semantics /IT-TECH,TECH/

[DE] Bedeutungslehre; Semantik

[EN] semantics

[FR] sémantique

Từ điển toán học Anh-Việt

semantics

. ngữ nghĩa học

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

semantics

Ngữ nghĩa học

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

semantics

ngữ nghĩa

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Semantik /f/M_TÍNH/

[EN] semantics

[VI] ngữ nghĩa học

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

semantics

ngữ nghĩa họe 1. Một ngành cửa kỹ hiệu học nghiên cứu các quan hệ giữa các kỹ hiệu và ý nghĩa của chúng và xác đinh ý nghĩa mà người khởi xướng một mệnh đề gán cho ná Ngôn ngữ lập trình, mà chúng dựa trên các từ với những ý nghĩa chính xác và thường giới hạn, phải tuân theo một số quy tấc ngữ nghĩa. Như vậy, lỗi ngữ nghĩa xuất hiện khỉ câu lệnh trong chương trình cùng đư< yc đặt ra đúng nhưng không cổ ý nghĩa - ví du, như sao: lines TlllPageEnđ sc numElephanis * massSun Câu lệnh đúng về cú pháp nhưng về mặt ngữ nghĩa thí vô nghĩa. Mặc dù các lỗi ngữ nghĩa có thề không hao gtở được ’báo cáo bởi các thủ tục kiềm lỗl tròng môi trường lập trình, chúng sẽ gây ra sự biến diễn không đúng của chương trình.' 2. ỏ mức quan niệm cao hơn, ngữ nghĩa học cũng tạo nén một phần của nghiên cứu trí tuệ nhân tạo. Ví dụ, các mạng ngữ nghĩa là những cố gắng thề hiện các quan hệ giữa các đối tượng; Các ý tường hoặc các tinh huống theo cách giống con người, như sau:

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

semantics

ngừ nghĩa học