Việt
cờ hiệu
mã hiệu
cột tín hiệu cánh
tín hiệu cánh một cánh
Anh
semaphore
sign post
signal mast
signal pole
single arm semaphore
Signal
Semaphore
Đức
Semaphor
Signal-Variable
Pháp
sémaphore
semaphore /IT-TECH/
[DE] Semaphor; Signal-Variable
[EN] semaphore
[FR] sémaphore
semaphore /toán & tin/
cờ hiệu, mã hiệu
semaphore /giao thông & vận tải/
semaphore, sign post, signal mast, signal pole
single arm semaphore, Signal,Semaphore /giao thông & vận tải/
Semaphor /m/M_TÍNH/
[VI] cờ hiệu, mã hiệu
cơ hiệu ồ nhớ dùng chung bửi hai quá trình vốn dựa vào nhau đề hoạt động liên tục và tạo ra một dạng truyền thông cơ sờ giữa chúng nhờ cho biết khi nào xảy ra các biến cố quan trọng. Cờ hiệu là một biến cờ - bộ chi thị - vốn giúp duy trì trật tự giữa các quá trình đang cạnh trành sử dụng những tằi nguyên quan trọng như thời gian bộ vi xử lý và các cồng vào/ra Mặc dù việc thực hiện nổ khác xa với thực hiện các cờ hiệu trong hàng hải mã' nổ mang tên sotíg mục đích của cờ hiệu chướng trìrih cũng như thế: thồrig tin đề tránh nhầm lẫn và lỗi.