TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

simulator

bộ mô phỏng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bộ mô phòng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

mt. thiết bị mô hình hoá

 
Từ điển toán học Anh-Việt

thiết bị mô phỏng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mô hình

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
on-line digital analog simulator

bộ mô phỏng tương tự trực tuyến

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

simulator

simulator

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
on-line digital analog simulator

on-line digital analog simulator

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 Simulator

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

simulator

Simulator

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

simulator

simulateur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

on-line digital analog simulator, Simulator

bộ mô phỏng tương tự trực tuyến

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

simulator /IT-TECH,TECH/

[DE] Simulator

[EN] simulator

[FR] simulateur

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

simulator

thiết bị mô phỏng, bộ mô phỏng, mô hình

Từ điển toán học Anh-Việt

simulator

mt. thiết bị mô hình hoá

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

simulator

buồng tập lái, simulator Buồng thiết bị khép kín được thiết kế mô phỏng theo một buồng lái thực của máy bay. Trong các simulator hiện đại, sự mô phỏng hòan thiện tới mức toàn bộ thiết bị bên trong không những chỉ giống hệt các thiết bị trên buồng lái thực về hình dạng, vị trí, các đặc tính điều khiển..., mà còn đem lại cho người điều khiển những cảm giác thực giống hệt như khi anh ta đang ngồi trên máy bay đang bay. Simulator thường được dùng để hướng dẫn phí công tập lái máy bay mà không cần bay lên trời, vì vậy giúp tiết kiệm rất nhiều cho chi phí huấn luyện.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Simulator /m/M_TÍNH, Đ_TỬ, VTHK, V_THÔNG/

[EN] simulator

[VI] bộ mô phỏng

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

simulator

bổ mô phổng Thường trình đươc thực hiệh bcVi một máỳ tính nhưng lạl hrô phỏng cẩc hoạt động của máy tính khác,

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

simulator

bộ mô phòng